Giới thiệu sàn WPC
WPC là loại vật liệu thân thiện với môi trường và tốt cho sức khỏe, đã có những bước phát triển và thành tựu vượt bậc trong nhiều lĩnh vực, dưới đây chúng tôi sẽ giới thiệu đến các bạn loại sàn được phát triển bằng vật liệu mới thân thiện với môi trường-Sàn WPC.
Sau hàng loạt nghiên cứu và phát triển, sàn WPC đã phá vỡ quan niệm truyền thống trong ngành ván sàn và trở thành một loại ván sàn mới thời thượng, quý phái, thân thiện với môi trường và bền bỉ.
1. Kết cấu sản phẩm:
Công dụng các lớp:
Lớp UV: Tăng cường khả năng chống mài mòn và chống trầy xước của bề mặt sàn, đồng nhất độ bóng bề mặt và nâng cao chức năng chống thấm, chống ố. Lớp chống mài mòn trong suốt: để đảm bảo chống mài mòn và tăng tuổi thọ.
Lớp liệu mặt in xoa: Cung cấp lựa chọn các loại mẫu hoa văn.
Lớp liệu nền: Tác dụng cân bằng, đảm bảo sàn không bị cong vênh.
Keo PUR: Dùng để dán lớp LVT và WPC.
Lớp WPC: Là lớp vật liệu nền, có tác dụng kiểm soát độ dày của sản phẩm và tăng cường độ cho sản phẩm.
Keo PUR: dùng để dán lớp WPC và lớp IXPE.
Lớp IXPE: đóng vai trò đệm và tiêu âm.
2. Kích thước có thể sản xuất:
Phương thức thành hình | Inch | Kích thước thành phẩm (mm) | Độ dày sản phẩm (mm) | Độ dày lớp chịu mài mòn (mm) |
Cắt | 6×36 | 145.5×920 | 4.0mm WPC+1.5mm LVT = 5.5mm 4.0mm WPC+2.0mm LVT = 6.0mm 5.0mm WPC+1.5mm LVT = 6.5mm 5.0mm WPC+2.0mm LVT = 7.0mm | 0.3mm & 0.5mm |
6×48 | 145.5×1210 | |||
9×48 | 222×1210 | |||
12×24 | 301×599 | |||
9×72 | 222×1820 | |||
Dùi | 7.25×48 | 179×1220 | ||
9×56 | 220×1420 |
3. Ưu thế của sản phẩm:
1.Độ bền cao: Độ bền của vật liệu nền cao hơn so với sàn PVC thông thường, có thể lát nền diện tích lớn trong môi trường chênh lệch nhiệt độ lớn, không dễ dàng có hiện tượng cong vênh.
2.Trọng lượng nhẹ: Trọng lượng của các sản phẩm có cùng quy cách và độ dày nhẹ hơn sàn PVC thông thường khoảng 20%, phù hợp với các công trình cao tầng hoặc cải tạo các công trình cũ hơn là gạch men, đá hoa cương.
3. Lát sàn tiện lợi: không cần dụng cụ thi công chuyên nghiệp, không cần mài ke, có thể lát nền tiện lợi, lát nền bất cứ lúc nào, dọn vào ở bất cứ lúc nào.
4. Khả năng tiêu âm tốt: Đáy sản phẩm có thể được phủ thêm lớp tiêu âm có tác dụng tiêu âm rất tốt, phù hợp hơn cho khách sạn, trường học, chung cư cho người lớn tuổi và các địa điểm công cộng khác.
4. Tham số kỹ thuật:
STT | Hạng mục kiểm tra | Tiêu chuẩn kiểm tra | Yêu cầu tiêu chuẩn | Kết quả kiểm tra |
1 | Độ dày sản phẩm | EN428 | -10%≤dung sai ≤13%/ | 6.5mm |
2 | Độ dày lớp chịu mài mòn | EN429 | -10%≤dung sai ≤13%/ | 0.30mm |
3 | Độ thẳng đường | EN427 | 0.25mm | 0.03mm |
4 | Độ thẳng góc | EN427 | 0.25mm | 0.02mm |
5 | Độ chịu mài mòn | EN660-2 | FV≤2.0 | Cấp T |
6 | Độ chịu xước | Sheen scratch test | / | 3000g |
7 | Co ngót | EN434 | ≤0.25%(80℃/6H) | 0.08% |
8 | Cong vênh | EN434 | ≤2mm(80℃/6H) | 0.3mm |
9 | Dán hợp | EN431 | ≥50N/5cm | 69N/5cm |
10 | Độ bám màu | ISO 105B02 | ≥6 | ≥6 |
11 | Độ lõm xót lại | EN433 | ≤0.1mm | Cho đi |
12 | Thích hợp xe lăn | EN425 | ≥25000转 (vòng) | Cho đi |
13 | Cấp chống trượt | DIN 51130 | R10(>10~19) | 12 |
14 | Kim loại nặng | ASTM F963 | Vui lòng xem phần tiêu chuẩn | Cho đi |
15 | Tải trọng tĩnh | ASTM F970 | ±0.005,250 Tải trọng 250 (pound) | ≥500 (pound) |
16 | Thử nghiệm nhiệt lượng giới hạn | ASTM E648 | Class I:≥0.45W/cm2 | Cho đi |
17 | Mật độ khói | ASTM E662 | Có ngọn và không ngọn≤450 | 410 |
18 | Tiêu âm (Tùy chọn) | ASTM-E90 Phát không khí âm thanh | STC≥50 | 71DB |
ASTM-E492 Phát không khí âm thanh | IIC≥50 | 60DB |