Yêu cầu quy cách và chứng nhận sàn SPC
I. Quy cách thường dùng của sàn SPC
NO. | Quy cách A/mm | Quy cách B//mm | Quy cách C//mm |
1 | 900×450 | 610×305 | 610×305 |
2 | 610×305 | 914×457 | 914×457 |
3 | 640×128 | 610×122 | 610×122 |
4 | 1220×150 | 935×150 | 935×148 |
5 | 1230×180 | 1235×150 | 1235×148 |
6 | 1230×184 | 1235×180 | 1235×178 |
7 | 1800×228 | 1235×228 | 1235×226 |
8 | 1530×228 | 1530×226 | |
9 | 1840×180 | 1840×178 | |
10 | 1840×228 | 1840×226 |
II. Chứng nhận sàn SPC:
Tên | Chú ý | |
1 | Floor score | Chứng nhận điểm sàn là chứng nhận độc lập hàng đầu thế giới. Hệ thống chứng nhận khoa học Hoa Kỳ (SCS) và Viện phủ sàn đàn hồi (RFCI) kết hợp chứng nhận của bên thứ ba. Việc đưa ra các tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm ván sàn bền vững phù hợp với phép đo nghiêm ngặt nhất và phạm vi dựa trên sức khỏe. Đạt được chứng nhận Điểm sàn có nghĩa là sản phẩm đã vượt qua các tiêu chuẩn kiểm tra nghiêm ngặt về không khí trong nhà. |
2 | CE | Chứng nhận CE là chứng nhận an toàn của Liên minh Châu Âu, là giấy phép cho sản phẩm vào thị trường EU, đồng thời cũng là phương thức giám sát của EU đối với sản phẩm vào thị trường EU. |
3 | ISO9001 | ISO9001 là chứng nhận hệ thống chất lượng |
4 | ISO14001 | ISO14001 là chứng nhận hệ thống quản lý môi trường |
5 | SGS | SGS là tên viết tắt của Societe Generale Surveillance S.A., tạm dịch là “Công ty công chứng tổng hợp”. Đề cập đến dịch vụ chứng nhận sự tuân thủ của mục tiêu theo tiêu chuẩn, quy định, yêu cầu của khách hàng và các điều kiện khác. |
6 | CNAS | CNAS là Ủy ban chứng nhận quốc gia đánh giá đạt yêu cầu Trung Quốc |
7 | ILAC | Tổ chức Hợp tác Công nhận Phòng thí nghiệm Quốc tế ILAC. International Laboratory Accreditation Cooperation |
8 | CMA | Ký hiệu chứng nhận đo lường quốc tế CMA Trung Quốc. CMA,China Metrology Accredidation |
9 | NATA | Chuẩn tắc đánh giá công nhận năng lực cơ cấu kiểm tra kiểm nghiệm NATA (RB / T 214-2017) |
10 | ANSI | Hội học thuật tiêu chuẩn quốc tế Mỹ American National Standard Institute,ANSI |
11 | SCS Global Services | Chứng nhận SCS, hay chứng nhận Kingfisher, là một hệ thống chứng nhận nội dung tái chế thế giới do Hoa Kỳ khởi xướng vào năm 1990. |
III. Hạng mục kiểm tra SGS sàn SPC:
NO. | Hạng mục | Tiêu chuẩn |
Toàn bộ báo cáo kiểm tra tấm lát nền | ||
1 | Mật độ khói, cấp độ chống lửa | EN 13501-1: 2007 + A1: 2009 Phân loại vật liệu và cấu kiện xây dựng khi cháy Phần 1: Phân loại sử dụng dữ liệu thử nghiệm để ứng phó với hỏa hoạn. |
2 | Lượng cách âm va đập | ASTM E492-09 (2016) Phương pháp thử nghiệm tiêu chuẩn đối với tác động của phòng thí nghiệm để đo độ cách âm do va đập của các cấu kiện sàn và trần. ASTM E989-18 xác định phân loại tiêu chuẩn (IIC) của cách âm va đập |
3 | Formaldehyde, Pentachlorophenol | Tham khảo FD CEN / TR14823: 2006 và sử dụng GC-ECD hoặc GC-MS để phân tích. Tham khảo phương pháp xác định EU EN 717-1: 2004 và sử dụng UV-Vis để phân tích. |
4 | Hệ số ma sát động | EN 13893:2002 |
5 | Bánh xe chịu mài mòn | ISO 4918:2016/Amd.1:2018 |
6 | Độ bền màu | |
7 | Lượng cách âm không khí | Phương pháp thử: ASTM E90-09 (2016) Phương pháp thử tiêu chuẩn để đo trong phòng thí nghiệm về khả năng cách âm trong không khí của các tường ngăn và cấu kiện của tòa nhà. ASTM E413-16 phân loại vật liệu cách âm. |
8 | Phthalic | CPSC-16 CFR 1307 |
9 | Kim loại nặng-chì, cadimi, thủy ngân ... | CPSIA phần 101 (a) (2) -Chì trong chất nền có thể được tiếp xúc |
IV. Đối tượng PK của sàn SPC:
A、Sàn gỗ VS sàn SPC
1、Bảo vệ môi trường 0 formaldehyde;
2、Chống thấm, chống ẩm và chống nấm mốc;
3、Chống côn trùng và chống kiến;
4、Kích thước ổn định.
1、Tháo rời và lắp ráp thuận tiện;
2、Thoải mái để chân, không bị lạnh;
3、Chống va đập mạnh;
4、Không trơn trượt, se khít khi tiếp xúc với nước.
C、Thảm trải VS sàn SPC
1、Chống bám bẩn và dễ vệ sinh;
2、Bền, chống xước và chống mài mòn;
3、Các đường nối phẳng và không dễ hư;
4、Kháng khuẩn